Tham khảo Spiceworld_(album)

  1. “EMI Group plc - Company Profile, Information, Business Description, History, Background Information on EMI Group plc”. Reference for Business. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2017.
  2. “Spiceworld [Japan Bonus Track]”. Truy cập 9 tháng 10 năm 2015.
  3. "Australiancharts.com – Spice Girls – Spiceworld". Hung Medien. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2017.
  4. "Austriancharts.at – Spice Girls – Spiceworld" (bằng tiếng Đức). Hung Medien. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2017.
  5. "Ultratop.be – Spice Girls – Spiceworld" (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2017.
  6. "Ultratop.be – Spice Girls – Spiceworld" (bằng tiếng Pháp). Hung Medien. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2017.
  7. “RPM Top Selling Albums”. RPM. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2017.
  8. "Spice Girls Chart History (Canadian Albums)". Billboard.
  9. “Top20.dk - Spice Girls - Spiceworld”. Top20.dk. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 12 năm 2013.
  10. "Dutchcharts.nl – Spice Girls – Spiceworld" (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2017.
  11. 1 2 3 4 5 “Hits of the World”. Billboard. 109 (48). ngày 29 tháng 11 năm 1997. tr. 50–51. ISSN 0006-2510. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2015.
  12. "Spice Girls: Spiceworld" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2017.
  13. "Lescharts.com – Spice Girls – Spiceworld". Hung Medien. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2017.
  14. “Spice Girls - Offizielle Deutsche Charts” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  15. "Album Top 40 slágerlista – 1997. 48. hét" (bằng tiếng Hungaria). MAHASZ. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2017.
  16. スパイス・ガールズのアルバム売り上げランキング [Spice Girls album sales ranking] (bằng tiếng Japanese). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  17. "Charts.nz – Spice Girls – Spiceworld". Hung Medien. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2017.
  18. "Norwegiancharts.com – Spice Girls – Spiceworld". Hung Medien. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2017.
  19. “Hits of the World: ngày 6 tháng 12 năm 1997 (Pages 68, 69)”. Billboard. ngày 6 tháng 12 năm 1997. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2013.
  20. 11 tháng 9 năm 1997/40/ "Official Scottish Albums Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2017.
  21. "Swedishcharts.com – Spice Girls – Spiceworld". Hung Medien. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2017.
  22. "Swisscharts.com – Spice Girls – Spiceworld". Hung Medien. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2017.
  23. “Spice Girls”. IFPI Taiwan. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 2 năm 1998. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2016.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
  24. "Spice Girls | Artist | Official Charts". UK Albums Chart. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2017.
  25. "Spice Girls Chart History (Billboard 200)". Billboard. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2017.
    • Zimbabwe. Kimberley, C. Zimbabwe: albums chart book. Harare: C. Kimberley, 2000
  26. “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 100 Albums 1997”. ARIA. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2017.
  27. “Jaaroverzichten 1997” (bằng tiếng Dutch). Ultratop. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  28. “Rapports annueles 1995” (bằng tiếng Pháp). Ultratop. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  29. “Top20.dk - 1997”. Top20.dk. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 12 năm 2014.
  30. “Jaaroverzichten - Album 1997” (bằng tiếng Dutch). Hung Medien. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  31. “European Hot 100 Albums 1997” (PDF). Music & Media. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2018. Không cho phép mã đánh dấu trong: |work= (trợ giúp)
  32. “Classement Albums - année 1997” (bằng tiếng Pháp). SNEP. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  33. “Top 100 Album-Jahrescharts 1997” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  34. “Topp 40 Album Høst 1997” (bằng tiếng Na Uy). VG-lista. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  35. “Årslista Album (inkl samlingar) – År 1997” (bằng tiếng Thụy Điển). Sverigetopplistan. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  36. “End of Year Album Chart Top 100 - 1997”. OCC. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2017.
  37. “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 100 Albums 1998”. ARIA. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2017.
  38. “Austriancharts.at – Jahreshitparade 1998”. Hung Medien. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2017.
  39. “Jaaroverzichten 1998” (bằng tiếng Dutch). Ultratop. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  40. “Rapports annueles 1998” (bằng tiếng Pháp). Ultratop. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  41. “RPM's Top 100 CDs of '98”. RPM. 68 (12). ngày 14 tháng 12 năm 1998. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2015.
  42. “Top20.dk - 1998”. Top20.dk. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 12 năm 2014.
  43. “Jaaroverzichten - Album 1998” (bằng tiếng Dutch). Hung Medien. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  44. “European Top 100 Albums 1998” (PDF). Music & Media. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2017. Không cho phép mã đánh dấu trong: |work= (trợ giúp)
  45. “Classement Albums - année 1998” (bằng tiếng Pháp). SNEP. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  46. “Top 100 Album-Jahrescharts 1998” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  47. “Gli album più venduti del 1998”. Hit Parade Italia. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2017.
  48. “Top Selling Albums of 1998”. RIANZ. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2017.
  49. “Årslista Album (inkl samlingar) – År 1998” (bằng tiếng Thụy Điển). Sverigetopplistan. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  50. “Swiss Year-end Charts 1998”. Hung Medien. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2017.
  51. “End of Year Album Chart Top 100 - 1998”. OCC. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2017.
  52. “1998: The Year in Music” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2017.
  53. “1999: The Year in Music” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2017.
  54. “Myydyimmät kotimaiset albumit vuonna 2000” (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  55. “Bestenlisten – 90er-Album” (bằng tiếng Đức). austriancharts.at. Hung Medien. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  56. “Top Pop Albums of the '90s”. Billboard. 111 (52). ngày 25 tháng 12 năm 1999. tr. YE-20. ISSN 0006-2510. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2015.
  57. “ARIA Charts – Accreditations – 1998 Albums”. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2011.
  58. “Austrian album certifications – Spice Girls – Spiceworld” (bằng tiếng Đức). IFPI Áo. ngày 27 tháng 1 năm 1998. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2011. Nhập Spice Girls vào ô Interpret (Tìm kiếm). Nhập Spiceworld vào ô Titel (Tựa đề). Chọn album trong khung Format (Định dạng). Nhấn Suchen (Tìm)
  59. “Ultratop − Goud en Platina – 1998”. Ultratop & Hung Medien / hitparade.ch. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2011.
  60. “Brasil album certifications – Spice Girls – Spiceworld” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Associação Brasileira dos Produtores de Discos. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2011.
  61. “Canada album certifications – Spice Girls – Spice World”. Music Canada. ngày 23 tháng 10 năm 1998. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2015.
  62. 1 2 “Finland album certifications – Spice Girls – Spiceworld” (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2018.
  63. “Certifications Albums Double Platine – année 1998” (bằng tiếng Pháp). Syndicat National de l'Édition Phonographique. ngày 30 tháng 6 năm 1998. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  64. “Les Albums Double Platin” (bằng tiếng Pháp). InfoDisc. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  65. “Gold-/Platin-Datenbank (Spice Girls; 'Spice World')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2015.
  66. “International Platinum Disc”. IFPI Hong Kong. 1997. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2014.
  67. “Arriva il ciclone " Spice Girls "”. Corriere della Sera (bằng tiếng Ý). ngày 13 tháng 11 năm 1997. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  68. “GOLD ALBUM 他認定作品 1999年1月度” (PDF) (bằng tiếng Nhật) (472). Recording Industry Association of Japan. tháng 3 năm 1999. tr. 9. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  69. “Certificaciones – Spice Girls” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Asociación Mexicana de Productores de Fonogramas y Videogramas. ngày 4 tháng 2 năm 1999. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2011.
  70. “Goud/Platina” (bằng tiếng Hà Lan). NVPI. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2012.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  71. “New Zealand album certifications – Spice Girls – Spiceworld”. Recorded Music NZ. ngày 10 tháng 1 năm 1999. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2015.
  72. “Trofeer” (bằng tiếng Na Uy). IFPI Norway. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  73. “Poland album certifications – Spice Girls – Spiceworld” (bằng tiếng Ba Lan). ZPAV. ngày 9 tháng 12 năm 1998. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2015.
  74. Salaverri, Fernando (tháng 9 năm 2005). Sólo éxitos: año a año, 1959–2002 (ấn bản 1). Spain: Fundación Autor-SGAE. ISBN 8480486392.
  75. “Guld- och Platinacertifikat − År 1987−1998” (PDF) (bằng tiếng Thụy Điển). IFPI Thụy Điển. ngày 14 tháng 5 năm 1998. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2011.
  76. “The Official Swiss Charts and Music Community: Awards (Spice Girls; 'Spiceworld')”. IFPI Switzerland. Hung Medien. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2011.
  77. “Britain album certifications – Spice Girls – Spiceworld” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. ngày 19 tháng 12 năm 1997. Chọn albums trong bảng chọn Format. Chọn Multi-Platinum trong nhóm lệnh Certification. Nhập Spiceworld vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  78. Cardew, Ben (ngày 31 tháng 12 năm 2007). “X Factor acts dominate charts”. Music Week. Intent Media. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2013.
  79. “American album certifications – Spice Girls – Spice World” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. ngày 19 tháng 5 năm 1999. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2015. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Album rồi nhấn Search
  80. Caulfield, Keith (ngày 19 tháng 7 năm 2006). “Ask Billboard”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2015.
  81. “IFPI Platinum Europe Awards – 1998”. Liên đoàn Công nghiệp ghi âm quốc tế. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2011.
  82. スパイス・ワールド [Spice World] (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  83. “Spiceworld by Spice Girls”. Amazon.co.uk. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2015.
  84. “Spice Girls: Spiceworld”. Amazon.com. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2015.
Album phòng thu
Album tổng hợp
Đĩa đơn
Bài hát khác
Lưu diễn
Video phát hành
Phim tham gia
Video games
Bài viết liên quan

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Spiceworld_(album) http://austriancharts.at/1998_album.asp http://www.austriancharts.at/90er_album.asp http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-accredita... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=1997&cat... http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=1998&cat... http://www.ultratop.be/nl/annual.asp?year=1997&cat... http://www.ultratop.be/nl/annual.asp?year=1998&cat... http://www.ultratop.be/nl/goud-platina/1998